Từ điển Thiều Chửu
摺 - triệp/lạp
① Gấp, chếp, xếp giấy thành từng tập, cũng gọi là tập, như thủ triệp 手摺 tập tay viết, tấu triệp 奏摺 tập sớ tấu, v.v. ||② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.

Từ điển Trần Văn Chánh
摺 - triệp
① Gấp, xếp (giấy...); ② Cuốn sách mỏng gấp lại, tập; ③ Cong và cuốn lại; ④ Kéo gãy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摺 - chiếp
Hư hỏng, hư hại — Gấp lại. Xếp lại.


摺扇 - chiếp phiến || 摺尺 - chiếp xích ||